Xe ép rác - ERMHI 180

Tổng quan

Với dung tích chứa rác tương đương 20 m³, được đóng trên nền xe Hino FM8JN7A, loại xe nền lớn nhất cho phép được sản xuất tại thị trường Việt Nam, xe ép rác ERMHI 180 có thể coi là vua của các loại xe ép rác đang có mặt trên thị trường. Loại xe này thích hợp với các khách hàng có nhu cầu cực lớn trong việc vận chuyển chất thải rắn từ khu vực hoạt động của mình đến bãi rác trung tâm. Được trang bị thêm máng nạp rác liền thùng ép, nâng cao khả năng vận hành tại các khu vực không có trang bị thùng rác tiêu chuẩn.

  • Xe cơ sở : Hino FM8JN7A
  • Tải trọng : 10.300 kg
  • Tổng trọng tải : 24.000 kg
  • Dung tích tổng thể : 20,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
Tải catalogue
<p>Xe ép rác, Xe ép rác HINO 19m3, Xe ép rác máng</p>

Thông số kĩ thuật

Xe cơ sở Hino FM8JN7A
Công suất lớn nhất 206 / 2.500 kW/rpm
Dung tích xy lanh 7.684 cc
Kích thước tổng thể (D x R x C) 8800 x 2.500 x3.500 mm
Tổng trọng tải 24.000 kg
Tải trọng cho phép 10.300 kg
Thùng chứa rác Thể tích chứa rác: 18 m³

Biên dạng thùng: Vách cong, không có xương gia cường, nóc cong
Vật liệu chế tạo: Thép hợp kim SPA-H, Nhật Bản
Lực ép rác 27.000 kgf
Thiết bị thủy lực Nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu
Hệ thống điều khiển Ga điện khí nén liên hoàn
Trang thiết bị tùy chọn Cơ cấu mang ủi và nạp rác liền thùng ép
Ga tự động Ga điện hoạt động liên hoàn
Điều khiển nạp rác bằng cơ khí tự động - Nâng máng nạp rác vào thùng
- Lật máng về vị trí nhận rác
Điều khiển ép rác bằng cơ khí tự động, hai chế độ - Chạy tự động liên tục
- Chạy tùy ý người điều khiển
Điều khiển xả rác bằng tay gạt - Mở khóa và nâng thùng ép
- Đẩy xả rác ra ngoài
- Rút bàn đẩy về
- Hạ và khóa thùng ép
Thùng chuyên dùng Xanh dương, Xanh lá cây, Cam, Trắng, Theo yêu cầu khách hàng
Chính sách sản phẩm Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước

Ảnh chi tiết bộ phận

Sản phẩm liên quan

RTDSU 020

RTDSU 020

  • Xe cơ sở : SUZUKI SK410K4
  • Tải trọng cho phép : 360 kg
  • Tổng trọng tải : 1.450 kg
  • Dung tích tổng thể: 2,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
RTDTH 025

RTDTH 025

  • Xe cơ sở : THACO TOWNER 800
  • Tải trọng cho phép : 530 kg
  • Tổng trọng tải : 1.910 kg
  • Dung tích tổng thể: 2,8 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
RTDHD 030

RTDHD 030

  • Xe cơ sở : HYUNDAI NEW PORTER 150
  • Tải trọng cho phép : 880 kg
  • Tổng trọng tải : 3.500 kg
  • Dung tích tổng thể: 3,2 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
RNXHD 030

RNXHD 030

  • Xe cơ sở : HYUNDAI NEW PORTER 150
  • Tải trọng : 800 kg
  • Tổng trọng tải : 3.500 kg
  • Dung tích tổng thể: 3,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
ERMHD 028

ERMHD 028

  • Xe cơ sở : HYUNDAI NEW PORTER 150
  • Tải trọng : 820 kg
  • Tổng trọng tải : 3.500 kg
  • Dung tích tổng thể: 2,8 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
RTCIS 040

RTCIS 040

  • Xe cơ sở : ISUZU QKR77FE4
  • Tải trọng : 1.200 kg
  • Tổng trọng tải : 4.990 kg
  • Dung tích tổng thể: 4,0 m³
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4

Liên hệ tư vấn và báo giá

Họ tên*
Email*
Địa chỉ
Điện thoại*
Sản phẩm